Site icon Đầu Tư Định Cư Mỹ, Canada, Châu Âu

THI QUỐC TỊCH HOA KỲ

THI QUỐC TỊCH HOA KỲ: Dễ hay Khó?

Theo thông báo của Sở Di Trú và Nhập Tịch Hoa Kỳ (UCCIS), bắt đầu từ ngày 01/10/2008, cơ quan này sẽ áp dụng bài thi quốc tịch mới thay thế bài thi hiện nay. Tất cả những ai nộp đơn thi nhập tịch trong và sau ngày 01/10/2008 đều phải thi bài thi mới. Những ai nộp đơn trước 01/10/2008, nhưng được gọi phỏng vấn sau ngày này và trước 01/10/2009, được lựa chọn giữa bài thi mới và bài thi cũ. Ðể độc giả hiểu rõ hơn vấn đề, hôm Thứ Sáu, 27/09 vừa qua, nhật báo Người Việt đã có cuộc phỏng vấn qua điện thoại với ông Alfonso Aguilar, Trưởng Văn Phòng Nhập Tịch Hoa Kỳ của USCIS, về bài thi nhập tịch mới. Cuộc phỏng vấn do phóng viên Ðỗ Dzũng thực hiện.
NV: Xin ông cho biết bài thi mới dễ hoặc khó so với bài thi hiện tại?

Ông Alfonso Aguilar: Bài thi mới hay hơn, nhưng không khó hơn bài thi hiện tại. Những ai đủ điều kiện nộp đơn thi nhập tịch nên nộp đơn ngay. Ðừng sợ bài thi mới. Ðiểm khác biệt là các câu hỏi của bài thi mới sẽ không theo một thứ tự một cách “logic.” Nếu học đàng hoàng, quý vị sẽ chắc chắn đậu. Thêm vào đó, trong phần thi Anh ngữ căn bản, người nộp đơn có thể được yêu cầu viết và đọc một vài câu hoặc từ vựng Anh Ngữ căn bản không quá 150 chữ. Ngoài ra, mọi thứ đều như cũ. Nên nhớ, mục đích của bài thi mới là để quý vị hiểu và trở thành công dân Hoa Kỳ, chứ không phải làm mọi người sợ hãi.

NV: Cơ quan của ông có làm gì để chuẩn bị cho người nhập tịch đối với bài thi mới này không?

Ông Alfonso Aguilar: Chúng tôi có đầy đủ tài liệu để luyện thi. Quý vị có thể vào trang nhà www.uscis.gov, bấm vào phần “Education & Resources” rồi download những chương trình luyện thi nhập tịch. Trong những ngày tới, sẽ có chương trình bằng tiếng Việt. Quý vị có thể gọi điện thoại 1-866-512-1800 yêu cầu gởi tài liệu về nhà với chi phí $13. Sau khi nộp đơn nhập tịch, lúc đi lăn tay và chụp hình, quý vị sẽ được phát một cuốn cẩm nang kèm theo một CD để học thi nhập tịch.

NV: Văn phòng của ông có huấn luyện chuyên viên để giúp người dân thi nhập tịch không?

Ông Alfonso Aguilar: Có, chúng tôi đã làm mấy năm nay. Năm ngoái, chúng tôi có huấn luyện hơn 2,000 tình nguyện viên để giúp các cư dân thi nhập tịch khắp Hoa Kỳ.

NV: Chi phí thi nhập tịch hiện nay bao nhiêu? Nếu thu nhập thấp quá, không đủ đóng tiền chi phí, có thể xin giảm hoặc miễn được không?

Ông Alfonso Aguilar: Chi phí cho một đơn nhập tịch hiện nay là $595 cộng với $80 chi phí lăn tay và chụp hình, tổng cộng là $675/người. Nếu từ 75 tuổi trở lên, quý vị không phải trả chi phí lăn tay và chụp hình, có nghĩa là chỉ trả $595/người. Nếu đang phục vụ trong quân đội, quý vị không phải đóng một đồng nào. Chúng tôi có miễn chi phí cho một số trường hợp thu nhập thấp. Năm ngoái, có khoảng 50,000 người nộp đơn xin miễn chi phí và chúng tôi chấp thuận khoảng 1,000 trường hợp.

NV: Trung bình, mất khoảng bao lâu để hoàn tất một đơn nhập tịch trong thời điểm hiện nay?

Ông Alfonso Aguilar: Tại vùng Los Angeles trung bình mất khoảng 12.5 tháng để hoàn tất một hồ sơ nhập tịch. Tại những nơi khác thì nhanh hơn, tùy theo bao nhiêu người nộp đơn. Ở Chicago, trung bình chỉ mất 5 tháng để giải quyết một trường hợp xin nhập tịch.

NV: Trường hợp nào thì được thi bằng tiếng mẹ đẻ?

Ông Alfonso Aguilar: Nếu trên 50 tuổi và cư trú thường trực tại Hoa Kỳ trên 20 năm và nếu trên trên 55 tuổi và cư trú thường trực tại Mỹ trên 15 năm quý vị có thể thi nhập tịch bằng tiếng mẹ đẻ. Nếu trên 65 tuổi và cư trú thường trực trên 20 năm, quý vị có thể thi một cuộc thi đặc biệt chỉ có 25 câu hỏi bằng tiếng mẹ đẻ.

NV: Câu hỏi chót, văn phòng của ông có chương trình nào đặc biệt giúp người Việt Nam thi nhập tịch không?

Ông Alfonso Aguilar: Chúng tôi có rất nhiều chương trình và chúng tôi huấn luyện nhiều chuyên viên giúp đỡ nhiều chủng tộc khác nhau trong vấn đề thi nhập tịch. Quý vị có thể vào trang nhà welcometousa.gov và tìm thêm thông tin. Ngoài ra, những ai muốn giúp người khác luyện thi nhập tịch có thể vào trang nhà volunteer.gov, bấm vào “New Americans Project” để tìm cơ hội tình nguyện phục vụ.

BÀI THI

100 câu hỏi thi nhập tịch mới cùng những phần trả lời tiêu biểu

Xin lưu ý: Ðương đơn từ 65 tuổi trở lên và đã sống ở Hoa Kỳ trên 20 năm thì chỉ cần trả lời các câu hỏi có đánh dấu hoa thị (*).

A: Các Nguyên Tắc Của Dân Chủ Hoa Kỳ

1. Luật tối thượng của đất nước là gì?

Ðáp: Hiến Pháp.

2. Hiến pháp làm những công việc gì?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Thiết lập chính phủ.

› Bảo vệ những quyền căn bản của người Mỹ.

3. Ý tưởng tự trị là ba chữ đầu tiên trong Hiến Pháp. Ba chữ này là gì?

› “We the People”

4. Một tu chính án là gì?

Ðáp: Ðó là một thay đổi cho bản Hiến Pháp.

5. Chúng ta gọi 10 tu chính án đầu tiên cho bản Hiến Pháp là gì?

Ðáp: Tuyên Ngôn Nhân Quyền.

6. Nêu tên một quyền hoặc loại tự do trong Tu Chính Án Thứ Nhất.

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Ngôn luận.

› Tôn giáo.

› Hội họp.

› Báo chí.

› Khiếu kiện chính phủ.

7. Bản Hiến Pháp có bao nhiêu tu chính án?

Ðáp: Hai mươi bảy (27).

8. Bản Tuyên Ngôn Ðộc Lập đã làm gì?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Tuyên bố Hoa Kỳ độc lập đối với Anh Quốc.

› Nói rằng Hoa Kỳ tách khỏi Anh Quốc.

9. Nêu hai quyền tự nhiên, hay bất khả chuyển nhượng trong Tuyên Ngôn Ðộc Lập.

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Sống

› Tự do

› Theo đuổi hạnh phúc

10. Tự do tôn giáo nghĩa là gì?

Ðáp: Bạn có thể theo bất cứ tôn giáo nào bạn muốn, hoặc không theo tôn giáo nào cả.

11. Hoa Kỳ theo loại chế độ kinh tế nào?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Kinh tế tư bản.

› Thị trường tự do.

› Kinh tế thị trường.

B: Hệ Thống Công Quyền

13. Nêu tên một ngành hoặc thành phần của chính phủ?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Quốc Hội.

› Lập Pháp.

› Tổng thống.

› Hành Pháp.

› Tòa Án.

› Tư Pháp.

14. Ðiều gì tránh cho một ngành của chính phủ quá mạnh?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Cân bằng quyền lực

› Chia quyền

15. Ai phụ trách ngành hành pháp?

Ðáp: Tổng thống.

16. Ai làm ra luật lệ liên bang?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Quốc Hội.

› Thượng Viện và Hạ Viện.

› Cơ quan lập pháp (Hoa Kỳ hoặc quốc gia).

17. Hai thành phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?

Ðáp: Thượng Viện và Hạ Viện.

18. Có bao nhiêu thượng nghị sĩ Hoa Kỳ?

Ðáp: 100.

19. Chúng ta bầu một thượng nghị sĩ Hoa Kỳ cho bao nhiêu năm?

Ðáp: Sáu (6).

20. Nêu tên hai thượng nghị sĩ Hoa Kỳ của tiểu bang của bạn.

Ðáp: (Câu trả lời thay đổi tùy từng tiểu bang). Tại California: Barbara Boxer và Dianne Freinstein.

21. Hạ Viện có bao nhiêu dân biểu?

Ðáp: 435.

22. Chúng ta bầu một dân biểu Hoa Kỳ cho bao nhiêu năm?

Ðáp: Hai (2).

23. Nêu tên dân biểu Hoa Kỳ của bạn.

Ðáp: (Câu trả lời thay đổi tùy nơi quý vị ở).

24. Một thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đại diện cho ai?

Ðáp: Mọi công dân trong tiểu bang của vị nghị sĩ đó.

25. Tại sao một số tiểu bang lại có nhiều dân biểu hơn tiểu bang khác?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Dân số tiểu bang.

› Những tiểu bang này có nhiều dân hơn.

› Một số tiểu bang có nhiều dân hơn tiểu bang khác.

26. Chúng ta bầu một tổng thống cho bao nhiêu năm?

Ðáp: Bốn (4) năm.

27. Chúng ta bầu Tổng Thống tháng nào?

Ðáp: Tháng Mười Một

28. Tổng thống hiện giờ là ai?

Ðáp: Barack Obama.

29. Phó Tổng Thống Hoa Kỳ tên là gì?

Ðáp: – Joe Biden.

30. Nếu Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, ai sẽ trở thành Tổng Thống?

Ðáp: Phó Tổng Thống

31. Ai trở thành Tổng Thống nếu cả Tổng Thống và Phó Tổng Thống đều không thể phục vụ được nữa?

Ðáp: Chủ Tịch Hạ Viện.

32. Ai là Tổng Tư Lệnh Quân Ðội?

Ðáp: Tổng Thống

33. Ai ký các dự luật để trở thành luật?

Ðáp: Tổng Thống

34. Ai phủ quyết các dự luật?

Ðáp: Tổng Thống

35. Nội Các của Tổng Thống làm công việc gì?

Ðáp: Cố vấn cho Tổng Thống

36. Nêu tên hai chức vụ cấp Nội Các.

Ðáp: (Hai trong số các câu trả lời)

› Bộ Trưởng Nông Nghiệp

› Bộ Trưởng Thương Mại

› Bộ Trưởng Quốc Phòng

› Bộ Trưởng Giáo Dục

› Bộ Trưởng Năng Lượng

› Bộ Trưởng Dịch Vụ Y Tế và Con Người

› Bộ Trưởng Nội Vụ

› Bộ Trưởng Ngoại Giao

› Bộ Trưởng Giao Thông

› Bộ Trưởng Ngân Khố

› Bộ Trưởng Cựu Chiến Binh

› Bộ Trưởng Tư Pháp

38. Ngành tư pháp làm những công việc gì?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

– Duyệt xét và giải thích luật lệ

– Giải quyết những tranh chấp giữa các bên

– Quyết định xem một đạo luật có vi phạm Hiến Pháp hay không

38. Tòa án cao cấp nhất ở Hoa Kỳ là gì?

Ðáp: Tối Cao Pháp Viện

39. Có bao nhiêu thẩm phán Tối Cao Pháp Viện?

Ðáp: Chín (9)

40. Ai là Chủ Tịch Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ?

Ðáp: John Roberts (hay John G. Roberts, Jr.)

41. Theo Hiến Pháp, chính quyền liên bang có một số quyền. Một quyền đó là gì?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› In tiền

› Tuyên chiến

› Lập quân đội

› Ký hiệp ước

42. Theo Hiến Pháp, chính quyền tiểu bang có một số quyền. Một quyền đó là gì?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Cung cấp giáo dục

› Cung cấp an ninh (cảnh sát)

› Bảo đảm an toàn (cứu hỏa)

› Cấp bằng lái xe

› Chuẩn thuận khu vực và quyền sử dụng đất đai

43. Ai là Thống Ðốc tiểu bang của quý vị?

Ðáp: Câu trả lời thay đổi tùy theo quý vị sống ở tiểu bang nào. (California: Arnold Schwarzenegger)

44. Thủ phủ tiểu bang của quý vị tên là gì?

Ðáp: (Câu trả lời thay đổi tùy theo quý vị sống ở tiểu bang nào). California: Sacramento.

45. Hai đảng chính trị lớn ở Hoa Kỳ ngày nay là gì?

Ðáp: Dân Chủ và Cộng Hòa

46. Ðảng chính trị của Tổng Thống hiện giờ là gì?

Ðáp: Cộng Hòa

47. Chủ Tịch Hạ Viện hiện nay là ai?

Ðáp: Nancy Pelosi

48. Có bốn tu chính án Hiến Pháp về quyền đi bầu. Hãy mô tả một trong số các tu chính án đó.

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Bất cứ công dân nào trên 18 tuổi cũng có thể đi bầu

› Một công dân thuộc bất cứ chủng tộc nào cũng có thể đi bầu

› Bất cứ công dân nam hoặc nữ nào cũng có thể đi bầu (hay: Ðàn bà và đàn ông đều có thể đi bầu)

› Quý vị không phải trả tiền để đi bầu (hay: Quý vị không phải trả một khoản thuế bầu cử để đi bầu)

49. Nêu một trách nhiệm chỉ dành cho các công dân Hoa Kỳ.

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Ði bầu

› Phục vụ trong một bồi thẩm đoàn

50. Nêu hai quyền chỉ dành cho các công dân Hoa Kỳ.

Ðáp: (Hai trong số các câu trả lời)

› Quyền nộp đơn xin việc làm của liên bang

› Quyền đi bầu

› Quyền ứng cử

51. Nêu hai quyền của mọi người sống tại Hoa Kỳ.

Ðáp: (Hai trong số các câu trả lời)

› Quyền phát biểu

› Quyền nói

› Quyền hội họp

› Quyền khiếu nại chính phủ

› Quyền thờ cúng

› Quyền mang vũ khí

52. Lời Thề Trung Thành là gì?

Ðáp: Lời hứa trung thành với lá cờ và quốc gia

53. Nêu một lời hứa khi quý vị đọc Lời Thề Trung Thành.

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Từ bỏ sự trung thành với các quốc gia khác (hay: Tôi từ bỏ sự trung thành với quốc gia cũ của tôi)

› Bảo vệ bản Hiến Pháp và luật pháp của Hoa Kỳ

› Tuân theo luật pháp của Hoa Kỳ

› Phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ nếu cần (hay: Chiến đấu cho Hoa Kỳ nếu cần)

› Phục vụ đất nước nếu cần

› Trung thành với Hoa Kỳ

54. Một công dân phải đủ bao nhiêu tuổi để bầu Tổng Thống?

Ðáp: 18 tuổi trở lên

55. Nêu hai cách mà người Mỹ có thể tham gia vào nền dân chủ trong nước.

Ðáp: (Hai trong số các câu trả lời)

› Ði bầu

› Tham gia một đảng chính trị

› Trợ giúp trong một chiến dịch vận động

› Tham gia một nhóm công dân

› Tham gia một nhóm cộng đồng

› Bày tỏ ý kiến của quý vị với một viên chức dân cử về một vấn đề

› Gọi điện thoại cho các Nghị Sĩ và Dân Biểu của quý vị

› Công khai ủng hộ hoặc chống đối một vấn đề hoặc chính sách

› Ra ứng cử

› Viết cho một tờ báo

56. Ngày nào là ngày cuối cùng mà quý vị có thể gởi những mẫu thuế lợi tức liên bang?

Ðáp: 15 Tháng Tư

57. Ở độ tuổi nào một thanh niên bắt buộc phải đăng ký quân dịch?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Khi đủ 18 tuổi

› Ðộ tuổi từ 18 đến 26

58. Nêu một lý do tại sao những người định cư đã tới Mỹ.

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Tự do

› Tự do chính trị

› Tự do tôn giáo

› Cơ hội kinh tế

› Thực hành tôn giáo của họ

› Trốn sự ngược đãi

59. Ai sống ở Mỹ trước khi những người Âu Châu tới?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Thổ dân Mỹ

› Người Da Ðỏ Mỹ

60. Nhóm người nào bị đưa tới Mỹ và bị bán với tính cách nô lệ?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Người Phi Châu

› Người dân từ Phi Châu

61. Tại sao những người định cư đã đánh lại người Anh?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Họ đã phải trả thuế cao nhưng không có quyền lên tiếng về chuyện đó

› Quân đội Anh ở trong nhà của họ

› Người Anh không cho những người định cư quyền tự trị

62. Ai đã viết bản Tuyên Ngôn Ðộc Lập?

Ðáp: Thomas Jefferson

63. Bản Tuyên Ngôn Ðộc Lập được chấp thuận khi nào?

Ðáp: 4 Tháng Bảy, 1776

64. Sơ khởi có 13 tiểu bang. Hãy nêu tên ba tiểu bang.

Ðáp: Ba trong số các tiểu bang Connecticut, Delaware, Georgia, Maryland, Massachusetts, New Hampshire, New Jersey, New York, North Carolina, Pennsylvania, Rhode Island, South Carolina và Virginia.

65. Ðiều gì đã xảy ra tại Ðại Hội Lập Hiến?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Bản Hiến Pháp được soạn thảo

› Những nhà lập quốc soạn bản Hiến Pháp

66. Bản Hiến Pháp được soạn thảo khi nào?

Ðáp: 1787

67. Tài liệu Federalist Papers giúp thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Hãy nêu tên một người viết tài liệu này.

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› (James) Madison

› (Alexander) Hamilton

› (John) Day

› Publius

68. Nêu một điều nổi tiếng về Benjamin Franklin.

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Nhà ngoại giao Hoa Kỳ

› Thành viên lớn tuổi nhất của Ðại Hội Lập Hiến

› Tổng Giám Ðốc Bưu Ðiện đầu tiên của Hoa Kỳ

› Tác giả của cuốn “Poor Richard”s Almanac“

69. Ai được gọi là “Người Cha của đất nước chúng ta”?

Ðáp: George Washington

70. Ai là vị Tổng Thống đầu tiên?

Ðáp: George Washington

71. Vào năm 1803, Hoa Kỳ đã mua một vùng đất lớn của Pháp. Vùng đất đó ở đâu?

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Phía Tây của Mississippi

› Phía Tây Hoa Kỳ

› Lãnh thổ Louisiana

72. Nêu tên một cuộc chiến tranh mà Hoa Kỳ đã tham dự trong những năm 1800.

Ðáp: Chiến Tranh năm 1812, Chiến Tranh Mỹ-Mexico, Nội Chiến, hay Chiến Tranh Mỹ-Tây Ban Nha.

73. Nêu tên cuộc chiến tranh giữa miền Bắc và miền Nam Hoa Kỳ.

Ðáp: Nội Chiến

74. Nêu một vấn đề đã đưa tới cuộc Nội Chiến.

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Chế độ nô lệ

› Các lý do kinh tế

› Quyền của các tiểu bang

75. Nêu một trong những điều mà Abraham Lincoln đã làm.

Ðáp: (Một trong các câu trả lời)

› Cứu vãn (hoặc duy trì) Liên Bang

› Giải phóng các nô lệ

› Cầm đầu Hoa Kỳ trong cuộc Nội Chiến

76. Tuyên Ngôn Giải Phóng làm gì?

Đáp: (Một trong các câu trả lời)

› Giải phóng nô lệ

› Giải phóng nô lệ thuộc tập hợp (nhóm) các tiểu bang ly khai miền Nam

› Giải phóng nô lệ ở các tiểu bang miền Nam

› Giải phóng nô lệ ở đa số các tiểu bang miền Nam

77. Bà Susan B. Anthony làm gì?

Đáp:  (Một trong các câu trả lời)

› Tranh đấu cho quyền phụ nữ

› Tranh đấu cho dân quyền

C: Lịch Sử Cận Đại Hoa Kỳ và Các Thông Tin Lịch Sử Quan Trọng Khác

78. Cho biết một cuộc chiến mà Hoa Kỳ tham dự vào thập niên 1900.*

Đáp:  (Một trong các câu trả lời)

› Thế Chiến Thứ Nhất

› Thế Chiến Thứ Hai

› Chiến Tranh Cao Ly (Triều Tiên)

› Chiến Tranh Việt Nam

› Chiến tranh Vùng Vịnh (Ba Tư)

79. Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất?

Đáp: (Woodrow) Wilson

80. Ai là Tổng Thống trong thời kỳ Khủng Hoảng Kinh Tế và Thế Chiến Thứ Hai? 

Đáp: (Franklin) Roosevelt

81. Trong Thế Chiến Thứ Hai, Hoa Kỳ chiến đấu chống các nước nào? 

Đáp: Nhật Bản, Đức và Ý

82. Trước khi trở thành Tổng Thống, Eisenhower là tướng lãnh. Ông ta đánh trận nào?

Đáp: Thế Chiến Thứ Hai

83. Trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh, quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?

Đáp: Chủ Nghĩa Cộng Sản

84. Phong trào nào tìm cách chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?

Đáp: (phong trào) dân quyền

85. Martin Luther King, Jr. đã làm gì?*

Đáp:  (Một trong các câu trả lời)

› Tranh đấu cho dân quyền

› Hoạt động nhằm mang lại bình đẳng cho mọi người Mỹ

86. Biến cố lớn lao nào xảy ra vào ngày 11 tháng 9 năm 2001 tại Hoa Kỳ?

Đáp:  Bọn khủng bố tấn công Hoa Kỳ.

87. Kể tên một bộ lạc da đỏ tại Mỹ.

[Phỏng vấn viên USCIS sẽ được cung cấp một danh sách các bộ lạc da đỏ được liên bang công nhận.]

♦ Cherokee                           ♦ Cheyenne                     ♦ Seminole

♦ Navajo                                ♦ Arawak                          ♦ Blackfeet

♦ Sioux                                  ♦ Shawnee                       ♦ Inuit

♦ Chippewa                           ♦ Mohegan                       ♦ Hopi

♦ Choctaw                             ♦ Huron                            ♦ Creek

♦ Pueblo                               ♦ Oneida                           ♦ Teton

♦ Apache                              ♦ Lakota                            ♦ Iroquois

TỔNG HỢP VỀ KIẾN THỨC CÔNG DÂN

A: Địa Dư

88. Cho biết một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.

Đáp:  (Một trong các câu trả lời)

› (Sông) Missouri
› (Sông) Mississippi

89. Biển nào ở bờ biển phía Tây Hoa Kỳ?

Đáp: Thái-Bình-Dương

90. Biển nào ở bờ biển phía Đông Hoa Kỳ?

Đáp: Đại Tây Dương

91. Cho biết một lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ

Đáp: (Một trong các câu trả lời)

› Puerto Rico

› Quần Đảo Virgin

›  Đảo Samoa

› Quần Đảo Bắc Mariana

› Đảo Guam

92. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Gia Nã Đại.

Đáp: (Một trong các câu trả lời)

♦ Maine

♦ New Hampshire

♦ Vermont

♦ New York

♦ Pennsylvania

♦ Ohio

♦ Michigan

♦ Minnesota

♦ North Dakota

♦ Montana

♦ Idaho

♦ Washington

♦ Alaska

93. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Mễ Tây Cơ.

Đáp: (Một trong các câu trả lời)

♦ California

♦ Arizona

♦ New Mexico

♦ Texas

94. Thủ đô của Hoa Kỳ tên gì?*

Đáp:  Washington, D.C.

95. Tượng Nữ Thần Tự Do ở đâu?*

Đáp: (Một trong các câu trả lời)

› (Hải Cảng) Nữu Ước
› Đảo Liberty

[Cũng chấp nhận nếu trả lời là New Jersey, gần thành phố New York và trên sông Hudson.]

B: Các Biểu Tượng

96. Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 13 lằn gạch?

Đáp: (Một trong các câu trả lời)

› Bởi vì đã có 13 thuộc địa nguyên thủy

› Bởi vì các lằn này tượng trưng cho 13 thuộc địa nguyên thủy

97. Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 50 ngôi sao?*

Đáp: (Một trong các câu trả lời)

› Bởi vì mỗi tiểu bang có một ngôi sao

› Bởi vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho một tiểu bang

› Bởi vì có 50 tiểu bang

98. Tựa của bài quốc ca Hoa Kỳ là gì?

Đáp: The Star-Spangled Banner

C: Các Ngày Lễ

99. Ngày nào là ngày Lễ Độc Lập?*
Đáp: 4 Tháng Bảy

100. Cho biết hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ.

♦ Tết Tây

♦ Ngày Sinh của Martin Luther King, Jr.

♦ Ngày Các Tổng Thống

♦ Lễ Chiến Sĩ Trận Vong (Memorial Day)

♦ Lễ Độc Lập (Independence Day)

♦ Lễ Lao Động (Labor Day)

♦ Ngày Tưởng Niệm Columbus

♦ Ngày Cựu Chiến Binh (Veterans Day)

♦ Lễ Tạ Ơn (Thanksgiving)

♦ Lễ Giáng Sinh

NVS- Đầu Tư Quốc Tế sưu tầm

Exit mobile version